• ShareSach.comTham gia cộng đồng chia sẻ sách miễn phí để trải nghiệm thế giới sách đa dạng và phong phú. Tải và đọc sách mọi lúc, mọi nơi!
Danh mục
  1. Trang chủ
  2. Câu đố bổ ích và lý thú dành cho tuổi mẫu giáo và lớp 1, lớp 2
  3. Trang 8

Phần BốnCâu đố về đồ vật

107

Không có mẹ mà có con

Chẳng có mồm mà có lưỡi.

Là cái gì?

107

107. Con dao

108

Cái gì đuôi nhỏ đầu to

Đầu to nhiều sợi xếp so thẳng hàng

Ngày ngày sớm tối siêng năng

Cần cù chải sạch hàm răng mọi người?

Là cái gì?

108

108. Bàn chải đánh răng

109

Bếp mà chẳng củi, chẳng than

Vẫn có thể nấu hàng ngàn món ngon?

Là cái gì?

109

109. Bếp ga

110

Không kéo co mà cho là kéo.

Là cái gì?

110

110. Cái kéo

111

Ngồi ở trên bàn

Có màn hẳn hoi

Chuyện ở trên trời

Chuyện nơi trái đất

Khi thì múa hát

Khi phim hoạt hình

Đố mình gì vậy?

Là cái gì?

111

111. Cái ti vi

112

Gáy mỏng gáy dày

Dở hay có hết

Nếu muốn hiểu biết

Mải miết đọc xem.

Là cái gì?

112

112. Quyển sách

113

Ban ngày có ánh mặt trời

Ban đêm có nó rạng ngời phòng em.

Là cái gì?

113

113. Bóng đèn điện

114

Bốn chân đạp đất

Một cạnh sát tường

Suốt những đêm trường

Nằm đỡ em ngủ.

Là cái gì?

114

114. Cái giường

115

Tiếng kêu ầm ĩ

Mắt thì sáng quắc

Đường dài Nam Bắc

Bất chấp gió mưa

Đêm ngày, sớm trưa

Đón đưa nhanh chóng.

Là cái gì?

115

115. Ô tô, tàu hỏa

116

Áo nhựa in bông1

Bên trong dát bạc

Hằng ngày khi khát

Uống toàn nước sôi.

Là cái gì?

117

116. Phích nước sôi

(1) Bông từ địa phương miền Nam chỉ hoa.

117

Quả gì xanh, đỏ, tím, vàng…

Trong bụng trống rỗng chứa toàn là hơi

Mẹ mua cho bé cầm chơi

Buộc đầu sợi chỉ nó thời nhẹ bay.

Là cái gì?

116

117. Quả bóng bay

118

Theo em đi học

Lóc cóc trên lưng

Chiều về em cưng

Vẫn lưng em cõng

Là cái gì?

118

118. Cặp sách, ba lô

119

Trước tủ nó đứng chơi

Em cười nó cũng cười

Em cáu nó cũng cáu

Đầu tóc, áo quần xấu

Là nó mách em ngay.

Là cái gì?

119

119. Cái gương

120

Một mẹ mà đẻ bốn con

Mẹ con ai cũng có tròn bốn chân

Ngày ngày tiếp khách ân cần

Mẹ con phục vụ chẳng ăn uống gì?

Là cái gì?

120

120. Bộ bàn ghế

121

Góc nhà thu lu

Gật gù xoay tít

Làm ra gió mát

Tặng cho con người

Ở thời hiện đại.

Là cái gì?

121

121. Quạt điện

122

Cái gì mà có gương sen

Ngày ngày tắm mát rau dền, luống hoa…

Đỡ đần giúp mẹ giúp cha

Rau xanh, hoa nở, cả nhà đều vui?

Là cái gì?

122

122. Thùng tưới

123

Lưng dựa vào tường

Bụng thường nhiều thứ

Thịt thà, cá mú,

Hoa quả, bia, kem…

Mát lạnh tươi nguyên

Đố em gì vậy?

Là cái gì?

123

123. Tủ lạnh

124

Miệng bằng sắt

Cổ rất dài

Đầu có tai

Tài đổ nước.

Là cái gì?

124

124. Vòi nước

125

Cái có lòng đỏ

Cái có ruột đen

Học trò dùng quen

Tay em viết, vẽ.

Là cái gì?

125

125. Cái bút

126

Vừa bằng bàn chân

Đi khắp xa gần

Đôi lứa tình thân

Nghỉ khi ta ngủ.

Là cái gì?

126

126. Đôi dép, đôi giày

127

Cái gì vạt nhọn một đầu

Để em tập vẽ, tô màu lên tranh?

Là cái gì?

127

127. Bút chì màu

128

Cái gì cần mẫn hàng ngày

Nhắc bé giờ học sớm mai đến trường?

Là cái gì?

128

128. Đồng hồ báo thức

129

Khi ta ăn cơm

Cái gì để đựng?

Cái gì để xúc?

Cái gì để múc?

Cái gì để và?

Là những cái gì?

129

129. Bát, thìa, muôi, đũa

130

Chỉ bằng một cái hộp con

Cho dù vạn dặm nước non xa vời

Vẫn nghe như rót từng lời

Cứ như bè bạn đang ngồi bên ta.

Là cái gì?

130

130. Máy điện thoại

131

Nằm ngửa ra hình tròn

Nhìn nghiêng hình tam giác

Dù mưa dầm nắng gắt

Chẳng rám mặt, ướt đầu.

Là cái gì?

131

131. Cái nón

132

Sừng sững góc tường

Cái gương trước mặt

Trong rặt quần áo.

Là cái gì?

132

132. Tủ quần áo

133

Hai mặt da căng

Chung quanh đai chốt

Bước chân nhảy nhót

Tay vỗ bập bung!

Là cái gì?

133

133. Trống cơm

134

Chìa vôi chẳng để têm trầu

Ngàn năm chỉ biết theo trâu đi làm

Lưỡi dài liếm đất rất ham

Làm đất tơi xốp góp phần bội thu.

Là cái gì?

134

134. Cày chìa vôi

135

Có một hàm răng

Chẳng ăn chẳng uống

Cỏ vơ khỏi luống

Đất ruộng tơi ra.

Là cái gì?

135

135. Cái bừa

136

Xương bằng nan tre

Cụp xòe phất giấy

Mùa hè phe phẩy

Hây hẩy làn gió.

Là cái gì?

136

136. Quạt giấy

137

Kết thành đôi bạn

Dài ngắn bằng nhau

Ăn uống ở đâu

Ý hợp tâm đầu

Bên nhau suốt bữa.

Là cái gì?

137

137. Đôi đũa

138

Cũng gọi là “bay”

Mà không có cánh

Thân gầy mỏng mảnh

Luôn cạnh thợ xây.

Là cái gì?

138

138. Cái bay (đồ dùng của thợ xây)

139

Chỉ với hàm răng

Làm bằng lá thép

Cắt gỗ, ván ép

Đóng bàn, tủ đẹp.

Là cái gì?

139

139. Lưỡi cưa


140

Cái gì ăn gỗ

Chịu gõ vào đầu

Khoét gỗ nông, sâu

Bạn bầu thợ mộc.

Là cái gì?

140

140. Cái đục

141

Lưỡi cứng như thép

Ghép cho thật vừa

Đều đặn tay đưa

Mặt gỗ phẳng nhẵn.

Là cái gì?

141

141. Cái bào

142

Áo gì chẳng xỏ hai tay

Dây kia quàng cổ, dây này thắt eo

Bạn cùng dao, thớt, nồi niêu

Giúp người nội trợ sớm chiều nấu ăn.

Là cái gì?

142

142. Áo tạp dề (mặc khi nấu ăn)

143

Ngày ngày lên bảng

Chữ trắng hiện ngay

Các cô, các thầy

Cầm tay nắn nót.

Là cái gì?

143

143. Viên phấn

144

Cái hình tam giác

Cái hình gậy, que

Đủ cả phân li

Đo gì biết nấy.

Là cái gì?

144

144. Thước kẻ, ê ke

145

Chân sắt chân chì

Chỉ đi vòng tròn

Tiếng đầu là “com”

Tiếng sau đố biết?

Là cái gì?

145

145. Com-pa

146

Thân em cây thép mảnh mai

Chỉ luồn lỗ nhỏ vá may thêu thùa.

Là cái gì?

146

146. Kim chỉ

147

Lưỡi thì có lỗ

Xỏ một cán tre

Đông, xuân, thu, hè

Chuyên nghề xới đất.

Là cái gì?

147

147. Cái cuốc

148

Hai đầu làm bạn với tai

Đầu kia áp ngực nghe ai phì phò

Nhịp tim nhanh chậm nhỏ to

Biết ngay tật bệnh sớm lo đề phòng.

Là cái gì?

148

148. Ống nghe của thầy thuốc

149

Viên màu đỏ, viên màu xanh

Viên hình cúc áo, viên hình hòn bi

Ốm đau hay bệnh tật gì

Gặp ông bác sĩ tức thì có ngay.

Là cái gì?

149

149. Thuốc viên chữa bệnh

150

Tiếng kêu ro ro

Hơi nóng phì phò

Làm khô mái tóc

Đầu trọc không ưa.

Là cái gì?

150

150. Máy sấy tóc

151

Một đầu thép nhọn như đinh

Thân bằng ống nhựa như hình bơm hơi

Cắm vào da thịt con người

Tiêm thuốc trị bệnh khắp nơi cậy nhờ

Là cái gì?

151

151. Cái ống kim tiêm

152

Trong nhà ngoài ngõ

Đã có tôi đây

Rác rưởi sạch ngay

Bởi tay tôi dọn.

Là cái gì?

152

152. Cái chổi

153

Một đầu ghé tai

Một đầu ghé mồm

Tay bạn thì ôm

Mồm bạn thì nói

Từ xa lảnh lói

Tiếng ai vọng về

Là cái gì?

153

153. Máy điện thoại

154

Giúp người gõ đập

Đóng ngập cả đinh

Lại có cả hình

Trên nền cờ Đảng.

Là cái gì?

154

154. Cái búa

155

Có hàm răng sắt

Biết cặp nhổ đinh

Xoắn vặn linh tinh

Cắn đứt dây thép.

Là cái gì?

155

155. Cái kìm

156

Nép mình đứng bên hè đường

Sá gì bẩn thỉu, miệng đương khép hờ

Ung dung kiên nhẫn đợi chờ

Bao bì rác rưởi khách đưa nhận liền.

Là cái gì?

156

156. Thùng rác công cộng

157

Tùng tùng, cắc cắc, tùng tùng

Nhi đồng vui rước vẫn cùng theo đi?

Là cái gì?

157

157. Trống ếch

158

Cái gì kẻ lại người qua

Vượt sông chẳng phải nhờ phà, thuyền ghe?

Là cái gì?

158

158. Cái cầu

  • Trước
  • 1
  • More pages
  • 7
  • 8
  • 9
  • More pages
  • 12
  • Sau
  • Trước
  • 1
  • More pages
  • 7
  • 8
  • 9
  • More pages
  • 12
  • Sau