107
Không có mẹ mà có con
Chẳng có mồm mà có lưỡi.
Là cái gì?
107. Con dao
107
Không có mẹ mà có con
Chẳng có mồm mà có lưỡi.
Là cái gì?
107. Con dao
108
Cái gì đuôi nhỏ đầu to
Đầu to nhiều sợi xếp so thẳng hàng
Ngày ngày sớm tối siêng năng
Cần cù chải sạch hàm răng mọi người?
Là cái gì?
108. Bàn chải đánh răng
109
Bếp mà chẳng củi, chẳng than
Vẫn có thể nấu hàng ngàn món ngon?
Là cái gì?
109. Bếp ga
110
Không kéo co mà cho là kéo.
Là cái gì?
110. Cái kéo
111
Ngồi ở trên bàn
Có màn hẳn hoi
Chuyện ở trên trời
Chuyện nơi trái đất
Khi thì múa hát
Khi phim hoạt hình
Đố mình gì vậy?
Là cái gì?
111. Cái ti vi
112
Gáy mỏng gáy dày
Dở hay có hết
Nếu muốn hiểu biết
Mải miết đọc xem.
Là cái gì?
112. Quyển sách
113
Ban ngày có ánh mặt trời
Ban đêm có nó rạng ngời phòng em.
Là cái gì?
113. Bóng đèn điện
114
Bốn chân đạp đất
Một cạnh sát tường
Suốt những đêm trường
Nằm đỡ em ngủ.
Là cái gì?
114. Cái giường
115
Tiếng kêu ầm ĩ
Mắt thì sáng quắc
Đường dài Nam Bắc
Bất chấp gió mưa
Đêm ngày, sớm trưa
Đón đưa nhanh chóng.
Là cái gì?
115. Ô tô, tàu hỏa
116
Áo nhựa in bông1
Bên trong dát bạc
Hằng ngày khi khát
Uống toàn nước sôi.
Là cái gì?
116. Phích nước sôi
(1) Bông từ địa phương miền Nam chỉ hoa.
117
Quả gì xanh, đỏ, tím, vàng…
Trong bụng trống rỗng chứa toàn là hơi
Mẹ mua cho bé cầm chơi
Buộc đầu sợi chỉ nó thời nhẹ bay.
Là cái gì?
117. Quả bóng bay
118
Theo em đi học
Lóc cóc trên lưng
Chiều về em cưng
Vẫn lưng em cõng
Là cái gì?
118. Cặp sách, ba lô
119
Trước tủ nó đứng chơi
Em cười nó cũng cười
Em cáu nó cũng cáu
Đầu tóc, áo quần xấu
Là nó mách em ngay.
Là cái gì?
119. Cái gương
120
Một mẹ mà đẻ bốn con
Mẹ con ai cũng có tròn bốn chân
Ngày ngày tiếp khách ân cần
Mẹ con phục vụ chẳng ăn uống gì?
Là cái gì?
120. Bộ bàn ghế
121
Góc nhà thu lu
Gật gù xoay tít
Làm ra gió mát
Tặng cho con người
Ở thời hiện đại.
Là cái gì?
121. Quạt điện
122
Cái gì mà có gương sen
Ngày ngày tắm mát rau dền, luống hoa…
Đỡ đần giúp mẹ giúp cha
Rau xanh, hoa nở, cả nhà đều vui?
Là cái gì?
122. Thùng tưới
123
Lưng dựa vào tường
Bụng thường nhiều thứ
Thịt thà, cá mú,
Hoa quả, bia, kem…
Mát lạnh tươi nguyên
Đố em gì vậy?
Là cái gì?
123. Tủ lạnh
124
Miệng bằng sắt
Cổ rất dài
Đầu có tai
Tài đổ nước.
Là cái gì?
124. Vòi nước
125
Cái có lòng đỏ
Cái có ruột đen
Học trò dùng quen
Tay em viết, vẽ.
Là cái gì?
125. Cái bút
126
Vừa bằng bàn chân
Đi khắp xa gần
Đôi lứa tình thân
Nghỉ khi ta ngủ.
Là cái gì?
126. Đôi dép, đôi giày
127
Cái gì vạt nhọn một đầu
Để em tập vẽ, tô màu lên tranh?
Là cái gì?
127. Bút chì màu
128
Cái gì cần mẫn hàng ngày
Nhắc bé giờ học sớm mai đến trường?
Là cái gì?
128. Đồng hồ báo thức
129
Khi ta ăn cơm
Cái gì để đựng?
Cái gì để xúc?
Cái gì để múc?
Cái gì để và?
Là những cái gì?
129. Bát, thìa, muôi, đũa
130
Chỉ bằng một cái hộp con
Cho dù vạn dặm nước non xa vời
Vẫn nghe như rót từng lời
Cứ như bè bạn đang ngồi bên ta.
Là cái gì?
130. Máy điện thoại
131
Nằm ngửa ra hình tròn
Nhìn nghiêng hình tam giác
Dù mưa dầm nắng gắt
Chẳng rám mặt, ướt đầu.
Là cái gì?
131. Cái nón
132
Sừng sững góc tường
Cái gương trước mặt
Trong rặt quần áo.
Là cái gì?
132. Tủ quần áo
133
Hai mặt da căng
Chung quanh đai chốt
Bước chân nhảy nhót
Tay vỗ bập bung!
Là cái gì?
133. Trống cơm
134
Chìa vôi chẳng để têm trầu
Ngàn năm chỉ biết theo trâu đi làm
Lưỡi dài liếm đất rất ham
Làm đất tơi xốp góp phần bội thu.
Là cái gì?
134. Cày chìa vôi
135
Có một hàm răng
Chẳng ăn chẳng uống
Cỏ vơ khỏi luống
Đất ruộng tơi ra.
Là cái gì?
135. Cái bừa
136
Xương bằng nan tre
Cụp xòe phất giấy
Mùa hè phe phẩy
Hây hẩy làn gió.
Là cái gì?
136. Quạt giấy
137
Kết thành đôi bạn
Dài ngắn bằng nhau
Ăn uống ở đâu
Ý hợp tâm đầu
Bên nhau suốt bữa.
Là cái gì?
137. Đôi đũa
138
Cũng gọi là “bay”
Mà không có cánh
Thân gầy mỏng mảnh
Luôn cạnh thợ xây.
Là cái gì?
138. Cái bay (đồ dùng của thợ xây)
139
Chỉ với hàm răng
Làm bằng lá thép
Cắt gỗ, ván ép
Đóng bàn, tủ đẹp.
Là cái gì?
139. Lưỡi cưa
140
Cái gì ăn gỗ
Chịu gõ vào đầu
Khoét gỗ nông, sâu
Bạn bầu thợ mộc.
Là cái gì?
140. Cái đục
141
Lưỡi cứng như thép
Ghép cho thật vừa
Đều đặn tay đưa
Mặt gỗ phẳng nhẵn.
Là cái gì?
141. Cái bào
142
Áo gì chẳng xỏ hai tay
Dây kia quàng cổ, dây này thắt eo
Bạn cùng dao, thớt, nồi niêu
Giúp người nội trợ sớm chiều nấu ăn.
Là cái gì?
142. Áo tạp dề (mặc khi nấu ăn)
143
Ngày ngày lên bảng
Chữ trắng hiện ngay
Các cô, các thầy
Cầm tay nắn nót.
Là cái gì?
143. Viên phấn
144
Cái hình tam giác
Cái hình gậy, que
Đủ cả phân li
Đo gì biết nấy.
Là cái gì?
144. Thước kẻ, ê ke
145
Chân sắt chân chì
Chỉ đi vòng tròn
Tiếng đầu là “com”
Tiếng sau đố biết?
Là cái gì?
145. Com-pa
146
Thân em cây thép mảnh mai
Chỉ luồn lỗ nhỏ vá may thêu thùa.
Là cái gì?
146. Kim chỉ
147
Lưỡi thì có lỗ
Xỏ một cán tre
Đông, xuân, thu, hè
Chuyên nghề xới đất.
Là cái gì?
147. Cái cuốc
148
Hai đầu làm bạn với tai
Đầu kia áp ngực nghe ai phì phò
Nhịp tim nhanh chậm nhỏ to
Biết ngay tật bệnh sớm lo đề phòng.
Là cái gì?
148. Ống nghe của thầy thuốc
149
Viên màu đỏ, viên màu xanh
Viên hình cúc áo, viên hình hòn bi
Ốm đau hay bệnh tật gì
Gặp ông bác sĩ tức thì có ngay.
Là cái gì?
149. Thuốc viên chữa bệnh
150
Tiếng kêu ro ro
Hơi nóng phì phò
Làm khô mái tóc
Đầu trọc không ưa.
Là cái gì?
150. Máy sấy tóc
151
Một đầu thép nhọn như đinh
Thân bằng ống nhựa như hình bơm hơi
Cắm vào da thịt con người
Tiêm thuốc trị bệnh khắp nơi cậy nhờ
Là cái gì?
151. Cái ống kim tiêm
152
Trong nhà ngoài ngõ
Đã có tôi đây
Rác rưởi sạch ngay
Bởi tay tôi dọn.
Là cái gì?
152. Cái chổi
153
Một đầu ghé tai
Một đầu ghé mồm
Tay bạn thì ôm
Mồm bạn thì nói
Từ xa lảnh lói
Tiếng ai vọng về
Là cái gì?
153. Máy điện thoại
154
Giúp người gõ đập
Đóng ngập cả đinh
Lại có cả hình
Trên nền cờ Đảng.
Là cái gì?
154. Cái búa
155
Có hàm răng sắt
Biết cặp nhổ đinh
Xoắn vặn linh tinh
Cắn đứt dây thép.
Là cái gì?
155. Cái kìm
156
Nép mình đứng bên hè đường
Sá gì bẩn thỉu, miệng đương khép hờ
Ung dung kiên nhẫn đợi chờ
Bao bì rác rưởi khách đưa nhận liền.
Là cái gì?
156. Thùng rác công cộng
157
Tùng tùng, cắc cắc, tùng tùng
Nhi đồng vui rước vẫn cùng theo đi?
Là cái gì?
157. Trống ếch
158
Cái gì kẻ lại người qua
Vượt sông chẳng phải nhờ phà, thuyền ghe?
Là cái gì?
158. Cái cầu