(1) Thủy tinh mờ có bọt.
(2) Một loại thuyền như gondola, như phà.
(3) Thuyền đáy bằng.
(4) Venice.
(5) Áo choàng.
(6) Quảng trường Thánh Mark.
(7) Tòa tháp chuông.
(8) Nhà thờ Thánh Mác-cô.
(9) Tháp đồng hồ.
(10) Thủy tinh khảm: nấu chảy các mẩu thủy tinh có hình dạng và kích thước khác nhau rồi thổi và chế tác.
(11) Khu vực bán hàng xén.
(12) Sử dụng bản dịch Thần Khúc của Hồ Thượng Tuy.
(13) Một trong những khu vực dạo chơi đẹp nhất ở Venice.
(14) Tiếng Anh: The Ten, Council of Ten, hay Ducal Council, là một trong những cơ quan cai trị của Cộng hòa Venice, chính thức gồm mười thành viên, được Đại hội đồng bầu vào với nhiệm kỳ một năm. Từ đây trở đi, trong sách này Hội đồng Tổng trấn sẽ được dịch ngắn gọn là Hội đồng.
(15) Lễ hội hóa trang.
(16) bellissima tiếng Ý có nghĩa là rất đẹp.
(17) Viên kẹo sôcôla Smarties xanh da trời được xem là có chứa nhiều axít amin.
(18) Một loại xét nghiệm khả năng thụ thai của phụ nữ.
(19) Hoóc môn kích thích nang trứng, do thùy trước tuyến yên tiết ra. Xét nghiệm khi nghi ngờ có rối loạn sinh sản hoặc rối loạn tuyến yên.
(20) Phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm.
(21) Phà, tàu chạy bằng hơi nước.
(22) Tòa nhà, lâu đài, cung điện.
(23) Thợ cả.
(24) Dottore Tiến sĩ.
(25) Băng, đá.
(26) Cái phá.
(27) Một trong những hòn đảo ở Venice.
(28) Lò nung thủy tinh.
(29) Leonora của cha.
(30) Buon giorno.
(31) Chợ Cá.
(32) Andrea Palladio (1508 – 1580): kiến trúc sư người Ý.
(33) Rượu Marsala được sản xuất trong vùng quanh thành phố Marsala ở Sicily, Ý.
(34) Cầu Rialto.
(35) Tàu chạy bằng hơi nước, phà.
(36) Giovanni Antonio Canal (1697 - 1768): họa sĩ người Ý.
(37) Joseph Mallord William Turner (1775 - 1851): họa sĩ người Anh.
(38) Henry James (1843 -1916): tác giả và nhà phê bình văn học người Mỹ.
(39) Arthur Evelyn St. John Waugh (1903 -1966): nhà văn người Anh.
(40) Paul Thomas Mann (1875 - 1955): nhà văn Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1929, được coi là nhà văn lớn nhất của Đức thế kỷ 20.
(41) Nicolas Jack Roeg, đạo diễn phim và là nhà điện ảnh người Anh.
(42) Đèn chùm - Nhà thờ Santa Maria della Pietà, Venice.
(43) Sử dụng bản dịch của Hồ Thượng Tuy.
(44) Paolo Veronese (1528 - 1588): họa sĩ nổi tiếng người Ý thời Phục hưng.
(45) Ten Green Bottles là bài hát dành cho trẻ em rất phổ thông ở Anh.
(46) Ngày lễ được tổ chức vào thứ Bảy và Chủ nhật thứ ba trong tháng Bảy để tạ ơn Chúa và Đức Mẹ đã cứu dân thành Venice khỏi trận dịch năm 1576.
(47) Xưởng đóng tàu, kho hàng hải quân ở Venice.
(48) Tiếng Anh: bài rượu, chống uống rượu.
(49) Due ombre, per favore.
(50) Một cây cầu nhỏ ở Venice, nơi những kỹ nữ thường tụ tập.
(51) Hài kịch ứng tác ra đời ở Ý vào thế kỷ 15.
(52) Nghĩa bóng: sự đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng.
(53) Claudio Giovanni Antonio Monteverdi (1567 - 1643): nhà soạn nhạc người Ý.
(54) John Keats: nhà thơ Anh, cùng thời với Huân tước Byron.
(55) Huân tước George Gordon Noel Byron (1788 -1824): nhà thơ lãng mạn Anh.
(56) Nhà thờ Thánh Giorgio.
(57) Một trong bốn cây cầu bắc qua Kênh Lớn ở Venice.
(58) Trong câu nói của nhân vật Lorenzo trong Người lái buôn thành Venice.
(59) Cơm Ý.
(60) Sự ưa thích, thưởng thức.
(61) Có lẽ có sự lầm lẫn. Thực ra bức tranh vẽ Đức Giáo hoàng Paul III (1534 - 1549).
(62) Tạm biệt, người đẹp.
(63) Tranh Đám cưới Arnolfini của họa sĩ Jan van Eyck, người Hà Lan (1395? - 1441) vẽ, ở hậu cảnh có tấm gương phản chiếu cảnh nội thất phía trước.
(64) Pier Luigi Nervi (1891 - 1979): kỹ sư, kiến trúc sư Ý.
(65) Loại thủy tinh màu mờ đục có vẻ như gốm.
(66) Expresso pha loãng bằng nước nóng.
(67) Tuần vui chơi hàng được tổ chức tại các đại học Anh quốc vì mục đích từ thiện.
(68) Cung điện Versailles.
(69) Món mì ống bản dẹp, bơ với lá xô thơm.
(70) Bãi cát cửa sông Lido của Venice.
(71) Trong Cơn bão của Shakespeare.
(72) Ponte dei Sospiri (Cầu Than thở). Huân tước Byron đã đặt tên này sau khi chứng kiến các tù nhân bị kết án than thở khi bị giải qua cầu đến nhà lao của thành phố.
(73) Bí xanh.
(74) Sử dụng bản dịch của Hồ Thượng Tuy.
(75) Tiếng Pháp: Gracieux Monsieur.
(76) Một loại đĩa ở Bắc Phi, thường được làm bằng đất sét. Đĩa có hai phần: đĩa và một nắp hình chóp.
(77) Tiếng Pháp: có lễ hội, mùa lễ.
(78) Nhân vật chú hề trong hài kịch ứng tác.
(79) Công tước xứ Milan trong Cơn bão của Shakespeare.