Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. SỐ LIỆU VÀ THỊ PHẦN THUÊ BAO CÁC DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
1.1 Thuê bao điện thoại cố định mặt đất
1.1.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.1.2 Số liệu tổng hợp
Đơn vị tính: Thuê bao
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.2 Thuê bao di động mặt đất
1.2.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại di động mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.2.2 Số liệu tổng hợp
Đơn vị tính: Thuê bao
Ghi chú: “*” là số liệu thống kê số thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng trong vòng 01 tháng trước thời điểm 31/12/2019. Nếu thống kê số thuê bao điện thoại di động theo hướng dẫn của ITU (trong vòng 03 tháng trước thời điểm 31/12/2019) thì số thuê bao điện thoại di động là 136.230.406 thuê bao.
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.3 Thuê bao di động vệ tinh
Đơn vị tính: Thuê bao
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.4 Thuê bao di động hàng hải
Đơn vị tính: Thuê bao
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.5 Băng rộng cố định mặt đất
1.5.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng cố định mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.5.2 Số liệu tổng hợp
Đơn vị tính: Thuê bao
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.6 Băng rộng di động mặt đất
1.6.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng di động mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
1.6.2 Số liệu tổng hợp
Đơn vị tính: Thuê bao
Ghi chú: “*” là số liệu thống kê số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng trong vòng 01 tháng trước thời điểm 31/12/2019. Nếu thống kê số thuê bao băng rộng di động theo hướng dẫn của ITU (trong vòng 03 tháng trước thời điểm 31/12/2019) thì số thuê bao băng rộng di động là 69.894.517 thuê bao.
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
2. THỊ PHẦN DOANH THU CÁC DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
2.1 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
2.2 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng cố định mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
2.3 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
2.4 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông băng rộng di động mặt đất
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
2.5 Số liệu tổng hợp
Đơn vị tính: Triệu USD
Ghi chú: “-” không có số liệu
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
3. SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Ghi chú: “-” không có số liệu
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
4. INTERNET
Ghi chú: “-” không có số liệu
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
5. TỶ LỆ DÂN SỐ ĐƯỢC PHỦ SÓNG DI ĐỘNG
Đơn vị tính: %
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông
6. NHÂN LỰC LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
Đơn vị tính: Người
Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông