• ShareSach.comTham gia cộng đồng chia sẻ sách miễn phí để trải nghiệm thế giới sách đa dạng và phong phú. Tải và đọc sách mọi lúc, mọi nơi!
Danh mục
  1. Trang chủ
  2. Sách trắng Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Nam 2021
  3. Trang 8

  • Trước
  • 1
  • More pages
  • 7
  • 8
  • 9
  • More pages
  • 16
  • Sau

IIIViễn thông

1. Số liệu và thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông

1.1 Thuê bao điện thoại cố định mặt đất

1.1.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại cố định mặt đất

a15

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.1.2 Số liệu tổng hợp

Đơn vị tính: Thuê bao

a16

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.2 Thuê bao di động mặt đất

1.2.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại di động mặt đất

a17

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.2.2 Số liệu tổng hợp

Đơn vị tính: Thuê bao

a18

Ghi chú: “*” là số liệu thống kê số thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng trong vòng 01 tháng trước thời điểm 31/12/2020. Nếu thống kê số thuê bao điện thoại di động theo hướng dẫn của ITU (trong vòng 03 tháng trước thời điểm 31/12/2020) thì số thuê bao điện thoại di động là 138.934.626 thuê bao.

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.3 Thuê bao di động vệ tinh

Đơn vị tính: Thuê bao

a19

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.4 Thuê bao di động hàng hải

Đơn vị tính: Thuê bao

a20

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.5 Băng rộng cố định mặt đất

1.5.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng cố định mặt đất

a21

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.5.2 Số liệu tổng hợp

Đơn vị tính: Thuê bao

a22

a23

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.6 Băng rộng di động mặt đất

1.6.1 Thị phần thuê bao các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng di động mặt đất

a24

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

1.6.2 Số liệu tổng hợp

Đơn vị tính: Thuê bao

a25

Ghi chú: “*” là số liệu thống kê số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng trong vòng 01 tháng trước thời điểm 31/12/2020. Nếu thống kê số thuê bao băng rộng di động theo hướng dẫn của ITU (trong vòng 03 tháng trước thời điểm 31/12/2020) thì số thuê bao băng rộng di động là 78.099.310 thuê bao.

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

2. Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông

2.1 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cố định mặt đất

a26

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

2.2 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng cố định mặt đất

a27

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

2.3 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất

a28

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

2.4 Thị phần doanh thu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông băng rộng di động mặt đất

a29

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

2.5 Số liệu tổng hợp

Đơn vị tính: Triệu USD

a30

Ghi chú: “-” không có số liệu

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

3. Số lượng doanh nghiệp viễn thông

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

a31

a32

Ghi chú: “-” không có số liệu

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

4. Internet

a33

Ghi chú: “-” không có số liệu

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

5. Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động

a34

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

6. Nhân lực lĩnh vực viễn thông

Đơn vị tính: Người

a35

Nguồn: Bộ Thông tin và Truyền thông

7. Chỉ số hạ tầng viễn thông

a36

Nguồn: Liên hợp quốc

  • Trước
  • 1
  • More pages
  • 7
  • 8
  • 9
  • More pages
  • 16
  • Sau