[1] Playmate: một danh hiệu trao cho những người mẫu nữ xuất hiện ở chính giữa tờ Playboy hàng tháng - ND
[2] Trong tiếng Anh khi nói chuyện với nhau người ta chỉ có hai ngôi nên Ty hiểu nhầm Faith nói chuyện với người tình. Đoạn đối thoại trên khi vào tai Ty có thể hiểu như sau:
"Tất nhiên là em muốn gặp anh," cô nói. "Chỉ có điều lúc này đúng là một khoảng thời gian thật tồi tệ."
Ty liếc nhìn cô, đang đứng cách đó vài mét quay lưng về phía anh. "Anh biết em yêu anh mà. Em không muốn tranh cãi đâu." Cô lắc đầu và tóc cô chạm nhẹ giữa lưng. "Ngay lúc này thì không thể được, nhưng em sẽ gặp anh sớm."
[3] Từ chỉ một người thiếu hụt về mặt cảm xúc và thường khiến những người xung quanh khó chịu để bù đắp khoảng trống trong tâm hồn mình - ND.
[4] Lát bánh của bạn (Tạm dịch) – ND.
[5] Căn hộ ở tầng trên cùng trong các chung cư cao cấp, cũng là căn hộ cao cấp nhất trong cả tòa nhà.
[6] Captain: Đội trưởng
[7] Biểu tượng của đội Vancouver Canucks
[8] Một câu lạc bộ thoáy y
[9] Ontario Hockey League: Giải khúc côn cầu cho các cầu thủ từ độ tuổi 15-20 của liên đoàn khúc côn cầu Canada - ND
[10] Từ Savage trong tiếng Anh mang nghĩa là hoang dã, ở đây vừa có thể hiểu là ‘quái vật hoang dã’ vừa có thể hiểu là ‘quái vật Savage’ - ND
[11] Tên một bộ phim truyền hình dài tập kể về cuộc sống của cậu bé Beaver, được xem là khắc họa được hình ảnh gia đình trung lưu Mỹ điển hình của những năm 50-60 - ND.
[12] Vai người mẹ của Beaver - ND.
[13] Một loại chuông vốn dùng để đeo ở cổ bò để người nông dân có thể dễ dàng theo dấu bò của họ, nhưng sau này hay được người hâm mộ đem đến các trận đấu thể thao để cổ vũ các đội tuyển.
[14] Một giải thưởng thường niên của NHL trao cho cầu thủ được xem là có khả năng phòng ngự tốt nhất -ND
[15] Một giải thưởng thường niên của NHL trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất ở cuối mùa giải - ND
[16] Một giải thưởng thường niên của NHL trao cho cầu thủ có tinh thần thể thao và phong cách chơi lịch thiệp nhất.
[17] Một loại thuốc chứa chứng động kinh và mất trí.
[18] Một loại thuốc an thần.
[19] Một loại thuốc chống trầm cảm.
[20] Một loại thuốc an thần.
[21] Một tổ chức từ thiện ở Mỹ
[22] Biệt hiệu của Seattle do thành phố này có rất nhiều rừng cây xanh mướt.
[23] Tên một nhân vật cổ tích của Đức dùng kèn để dụ trẻ em đi theo ông ta.
[24] Một công ty bảo hiểm của Mỹ.
[25] Một công ty sản xuất các thức phẩm dinh dưỡng ít chất béo.