A Aṭṭhakathā (Chú giải, tiếng Pali).
A Aṅguttara (A có hai nghĩa, do các học giả tiếng Pali ‘tôn xưng’, chứ cả hai bản không có gì nhầm lẫn, vì liên quan với nhau, cho nên AA có nghĩa là Aṅguttara-Aṭṭhakathā); xem B Sūtra (Kinh tạng): Ekottara (Tăng chi bộ kinh).
AAĀ Abhisamayālaṅkārāloka (Hiện quán trang nghiêm luận chú sớ), Haribhadra trước tác; xem B Ba-la mật (Pāramitā) (tham khảo bản của Tucci).
Acta O Acta Orientalia, 1923 ff., Brill, về sau là Munksgaard, Copenhagen.
ADAWBAbhandlungen der Deutschen Akademie der Wisenschaften zu Berlin.
AK Abhidarmakośa (A tỳ đạt ma câu xá); xem thư mục B Sautrāntika (Kinh lượng bộ).
AMG Annales du Museé Guimet.
Ap Apadāna (Chứng dụ kinh); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (g).
B Bibliography (Thư mục tham khảo, ở trên).
BB Bibliotheca Buddhica (Học viện Khoa học và tiền thân ở U.S.S.R.)
BD Book of the Discipline = Vinaya Sth (Luật tạng của Thượng tọa bộ), bản dịch tiếng Anh của Horner.
BEFEO Bulletin de l’ École française d’Extrême-Orient.
BI Bibliotheca Indica (của Asiatic Society of Bengal, Calcutta).
Bv Buddhavaṃsa (Phật chủng tính kinh); xem thư mục B Thượng tọa bộ, những kinh văn bổ sung trong mục Kinh tạng.
Bś Bahuśrutīya (Đa Văn Bộ).
BSO(A)S Bulletin of the School of Oriental (and African) Studies, London.
BST Buddhist Sanskrit Texts (Kinh điển Phật giáo tiếng Phạn), Mithilā Institute, Darbhaṅgā.
CC The Central Conception of Buddhism (Khái niệm trọng tâm của Phật giáo), Stcherbatsky; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
CIP A Course in Indian Philosophy; B Tác phẩm tổng hợp, Warder.
Cp Cariyāpiṭaka (Nhược dụng tạng kinh), xem thư mục B Thượng tọa bộ, những bản kinh bổ sung trong mục Kinh tạng.
D Dīgha (Trường bộ kinh) (bản tu chỉnh kinh tiếng Pali); xem thư mục B Kinh tạng.
DAWB Deutsche Akademie der Wissenschaften zu Berlin.
Dh Dhammapada (kinh Pháp cú); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (e).
Dhg Dhammagangaṇi (Pháp tập luận); xem thư mục B Thượng tọa bộ, những bản kinh bổ sung trong Abhidharma (A- tỳ-đạt-ma).
Divy Divyāvadāna (Thiên nghiệp thí dụ kinh); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (g).
DJ The Doctrine of the Jains (Schubring); xem thư mục B mục Tác phẩm tổng hợp.
DPPN Dictionary of Pali Proper Names (Từ điển thuật ngữ tiếng Pali), Malalasekera; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
EHBC Early History of Buddhism in Ceylon (Lịch sử Phật giáo thời kỳ đầu ở Tích Lan), Adikāram; xem thư mục B mục Tác phẩm tổng hợp.
GOS Gaekwad’s Orienta; Series (University of Baroda).
HBI Histoire du Bouddhisme Indien (Lịch sử Phật giáo Ấn Độ), Lamotte; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
HDA History and Doctrines of Ājīvikas, Basham; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
HOS Harvard Oriental Series, Harvard University Press.
IHQ Indian Historical Quarterly, Calcutta.
I-IJ Indo-Iranian Journal, The Hague, Mouton.
I-IR Indo-Iranian Reprints, The Hague, Mouton.
IKL Indian Kāvya Literture; xem B Tác phẩm tổng hợp: Warder.
IO Institut für Orientforschung (của DAWB).
It Itivuttaka (Bổn sự kinh), xem B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (c) (Pali).
J Jātaka (Bổn sinh kinh); xem B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (f).
JA Journal Asiatique, Paris, Société Asiatique.
JBORS Journal of the Bihar and Orissa Research Society, Patna.
JIBS Journal of India and Buddhist Studies, Tokyo.
JPTS Journal of the Pali Text Society, London.
JRAS Journal of the Royal Asiatic Society, London.
Kā Kāśyapīya (Ẩm quang bộ)
Kh Khuddakapāṭha (Tiểu tụng); xem thư mục B Thượng tọa bộ, những kinh bổ sung trong Sūtra.
Kvu Kathāvatthu (Luận sự); xem thư mục B Thượng tọa bộ, những kinh bổ sung trong Abhidharma.
Lal Lalitavistara (Phổ diệu kinh) (Lefmann biên tập); xem thư mục B Tư liệu Phật giáo.
Lo Lokottaravādin (Thuyết xuất thế bộ)
M Majjhima (Trung bộ kinh), phiên bản tiếng Pali của Madhyama (Trung A-hàm); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng).
MCB Mélanges Chinois et Bouddhiques, 1931ff., Louvain và những chỗ khác.
MK Mūlamadhyamakakārikā (Căn bản Trung Quán luận tụng); xem thư mục B trường phái Trung Quán: Long Thọ.
MKB Materialien zur Kunde des Buddhismus, do Walleser biên tập, Leipzig và Heidelberg, 1923-32.
MPPŚ Mahāprajñāpāramitāśāstra (Đại trí độ luận); xem thư mục B trường phái Madhyamaka: Nāgabodhi.
MPS Mahāparinirvāṇasūtra (Đại bát niết bàn kinh); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Dīrgha (Trường A-hàm).
MR Manuscript Remains of Buddhist Literature found in Eastern Turkestan (Hoernle); xem B Sūtra (Kinh tạng): Dīrgha (Trường A-hàm).
Ms Đại chúng bộ
MS(S) Manuscript(s) (bản chép tay)
Mś Hóa địa bộ
MSV Mūlasarvāstivādavinaya (Căn bản thuyết Nhất thiết hữu bộ tỳ-nại-da); xem thư mục B Vinaya (bản chép tay của Gilgit MSS hoặc trong SOR).
Mū Mūlasarvāstivādin (Căn bản thuyết Nhất thiết hữu bộ)
Nd Niddesa (Xướng đạo sớ); xem thư mục B Thượng tọa bộ, kinh văn bổ sung trong Sūtra.
NG Nachrichten der Akademie der Wissenschaften zu Göttingen.
OBMO “Original Buddhism and Mahāyāna”; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp. Warder.
Pre-Diṅṅāga Pre-Diṅṅāga Buddhist Texts on Logic from Chinese Sources (Tucci); xem thư mục B Kinh lượng bộ: Nhân minh.
Ps Paṭisambhidāmagga (xem thư mục B Thượng tọa bộ, kinh văn bổ sung trong Sūtra. – Gp=Gaṇṭhipada.
PTC Pāli Tipiṭaka Concordance, Woodward; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
PTS Pali Text Society (Hiệp hội thánh điển Pali), London.
Pv Petavatthu (Ngạ quỷ sự); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Kṣudraka, (g).
RAS Royal Asiatic Society, London.
REBCS ‘On the Relationships between Early Buddhism and other Contemporary Systems’, Warder; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
RO Rocznik Orjentalistyczny, Lwow - Krakow - Warzawa, 1914ff.
RVS Ṛgvedasaṃhitā, xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
S Saṃyutta (Tương ưng bộ) (phiên bản tiếng Pali của Saṃyukta); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng).
Sa Sarvāstivādin (Nhất thiết hữu bộ)
Sau Sautrāntika (Kinh lượng bộ)
SBE Sacred Books of the East (Thánh điển phương Đông), Oxford (tái bản Delhi, Motilal Banarsidass, 1962ff).
Śbr Śatapathabrāhmaṇa; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp, mục Brāmaṇas.
SDS Sarvadarśanasaṃgraha (Nhiếp nhất thiết kiến tập luận); xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp.
Sm Saṃmitīya (Chính lượng bộ)
Sn Suttanipāta (Kinh tập); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Kṣudraka, (a).
SOR Series Orientale Roma, Rome, Istituto Italiano per il Medio ed Estremo Oriente.
Sth Sthaviravādin (Thượng tọa bộ)
T Taishō edition (Đại chính tân tu đại tạng kinh) (Kèm theo phụ lục đánh số thứ tự theo Hōbōgirin, Phụ lục chỉ dẫn; xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp); xem thư muc B Mahāyāna Tripiṭaka (Ba tạng giáo lý này bao gồm cả bản tu chỉnh Trung Quốc của Ba tạng giáo lý nguyên thủy).
Ṭ Ṭīkā (Sub-commentary: Sớ, sớ thích).
Th Theratherīgāthā (Trưởng lão-Trưởng lão Ni tụng); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Kṣudraka, (b) (phiên bản tiếng Pali).
Thag Theragāthā (Trưởng lão tụng), một phần của Th.
Thīg Therīgāthā (Trưởng lão Ni tụng), một phần của Th.
TSS Trivandrum Sanskrit series, Government of Travancore, sau này là University of Kerala, Trivandrum (Anantaśayana).
TSWS Tibetan Sanskrit Works Series, Jayaswal Research Institute, Patna.
Turfan Xem thư mục B Tác phẩm tổng hợp. Wald- schmidt...
Ud Udāna (Tán thán kinh); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (d).
Vbh Vibhaṅga (Phân biệt luận); xem thư mục B A-tỳ-đạt-ma (Abhidharma).
Vin Vinaya (Luật tạng, bản tiếng Pali).
Vv Vimānavatthu (Thiên cung sự); xem thư mục B Sūtra (Kinh tạng): Tiểu A-hàm, (g).
WZKM Wiener Zeitschriff für die Kunde des Morgenlandes, Vienna, Hölder, 1887ff.
WZKSO Wiener Zeitschriff für die Kunde Süd - und Ostasien, Vienna, Österre-ichische Akademie der Wissenschaften and Indologische Institut der Universitat, Wien, 1957ff.
Yam Yamaka (Song đối luận); xem mục Thượng tọa bộ, kinh văn bổ sung trong Abhidharma.
* Dấu này nằm trước một thuật ngữ tiếng Phạn biểu thị một văn bản được phục hồi từ một bản dịch.