Phân Loại Rồng1
1 Theo tư liệu do Nguyễn Ngọc Thơ cung cấp.
1. Phân loại rồng theo nguyên mẫu
1.1. Xà long (蛇龙 shé lóng, rồng rắn)
1.2. Ngạc long (鳄龙 è lóng, rồng cá sấu)
1.3. Ngư long (鱼龙 yú lóng, rồng cá)
1.4: Trư long (猪龙 zhù lóng, rồng lợn)
1.5. Ngưu long (牛龙 níu lóng, rồng bò/trâu)
1.6. Mã long (马龙 ma lóng, rồng ngựa)
1.7. Hổ long (虎龙 hu lóng, rồng hổ)
1.8. Cẩu long (狗龙 gou lóng, rồng chó)
1.9. Điểu long (鸟龙 niao lóng, rồng chim)
3. Phân loại theo môi trường sống
1.10. Giao long (蛟龙 jiao lóng)
1.11. Rồng có nguyên mẫu là cây tùng
1.12. Rồng có nguyên mẫu là sinh thực khí nam
1.13. Rồng có nguyên mẫu là tia chớp và cầu vồng
1.14. Các loại rồng có nguyên mẫu khác
2. Phân loại rồng theo cấu tạo hình dáng
2.1. Cù long (虬龙 qíu lóng)
2.2. Li long (螭龙 chi lóng)
2.3. Ứng long (应龙 yìng lóng), còn gọi là dực long (翼龙 yì lóng, rồng có cánh)
6.2. Hoa long (花龙 , rồng-hoa)
3.1. Thủy long (水龙 shui lóng)
3.2. Vân long (云龙 yún lóng)
4. Phân loại theo hình thức thể hiện
4.1. Chính diện long (正面龙 zhèng miàn lóng)
4.2. Phản cố long (反顾龙 fan gù lóng, rồng ngoáy mặt phía sau)
4.3. Đoàn long (团龙 tuán lóng)
5. Phân loại theo số ngón chân
5.0. Vấn đề nhận diện ngón chân
5.1. Rồng chân 3 ngón
5.2. Rồng chân 4 ngón
6. Phân loại theo đối tượng kết hợp với rồng
6.1. Quá chi long (过枝龙 guò zhi lóng, vân long, rồng-mây)
6.3. Long phụng (龙凤 lóng feng, rồng-phụng)
6.4. Long hổ (龙虎 lóng hu, rồng-hổ)
6.5. Long mã (龙马 lóng ma)
6.6. Long ngư (龙鱼 lóng yú, rồng-cá chép)
6.7. Tứ linh 龙麟龟凤 (long-lân-quy-phụng)
6.8. Hỏa châu long (火珠 龙 huo zhu lóng), còn gọi là lệ long (丽龙 lì lóng)
7. Phân loại theo màu sắc
8. Phân loại theo đặc tính thiện – ác
8.1. Thiện long
8.2. Ác long